Bảo hiểm du lịch - du học
BẢO HIỂM DU HỌC NƯỚC NGOÀI

Chương trình sinh viên dài hạn (thi gian học từ 7 tháng trở lên)
Các quyền lợi bảo hiểm chính |
Cơ bản * |
Phổ thông |
Đặc biệt |
|
VNĐ |
VNĐ |
VNĐ |
Gián đoạn học tấp |
63,000,000 |
126,000,000 |
252,000,000 |
Bảo hiểm Người bảo trợ |
94,500,000 |
189,000,000 |
315,000,000 |
Chi phí y tế do tai nạn |
63,000,000 |
126,000,000 |
252,000,000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Hồi hương thi hài |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Không giới hạn |
Thăm ngoài chế độ |
12,600,000 |
25,200,000 |
50,400,000 |
Tử vong và Thương tật vĩnh viễn do tai nạn |
630,000,000 |
1,260,000,000 |
2,520,000,000 |
Hành hung trọng tội
(dẫn đến thương tật. Quyền lợi trảbổsung cho bảo hiểm cơ
bản đối với tửvong và/hoặc thương tật do tai nạn) |
315,000,000 |
630,000,000 |
1,260,000,000 |
Rút ngắn / Huỷ chuyến đi |
12,600,000 |
25,200,000 |
50,400,000 |
Mất hành lý và đồ dùng cá nhân
(ký gửi với hãng vận chuyển) |
6,300,000 |
12,600,000 |
25,200,000 |
Mức miễn thường áp dụng cho mỗi khiếu nại |
630,000 |
630,000 |
630,000 |
Hạn mức tối đa cho mỗi đồvật/ đôi/ bộ |
1,575,000 |
3,150,000 |
6,300,000 |
Hạn mức tối đa cho máy tính xách tay |
4,725,000 |
9,450,000 |
18,900,000 |
Trách nhiệm cá nhân ở nước ngoài |
1,260,000,000 |
2,520,000,000 |
3,780,000,000 |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cấu 24 giờ của TRAVEL GUARD |
|
|
|
Cung cấp thông tin trước khi khởi hành |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Hỗ trợ trong trường hợp mất hành lý/giấy tờ đi lại |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Giới thiệu các dịch vụ y tế và theo dõi tình trạng y tế |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bảo lãnh thanh toán viện phí đối với trường hợp nằmviện |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Cập nhật tình trạng y tế |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình
A*
|
Chương trình
B |
Chương trình
C |
Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau |
420,000,000 |
1,260,000,000 |
2,520,000,000 |
Mức miễn thường áp dụng cho mỗi sự kiện bảo hiểm |
1,260,000 |
1,260,000 |
1,260,000 |
*: Chương trình cơ bản và chương trình A chỉ áp dụng cho các sinh viên có điểm đến giới hạn ở các nước sau: Úc, Brunei, Campuchia, Trung Quốc, Hồng Kông, Ấn Độ, Indonesia,Nhật Bản, Hàn Quốc, Lào, Macao, Malaysia, Miến Điện, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, và Thái Lan.

Chương trình sinh viên ngắn hạn (Thi gian học tối đa 6 tháng)
Các quyền lợi bảo hiểm chính |
VND |
Gián đoạn học tập |
63,000,000 |
Chi phí y tế do tai nạn và ốm đau |
630,000,000 |
Mức miễn thường áp dụng cho mỗi sự kiện bảo hiểm |
1,260,000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu |
Không giới hạn |
Hồi hương thi hài |
Không giới hạn |
Thăm ngoài chế độ |
25,200,000 |
Tử vong và Thương tật vĩnh viễn do tai nạn |
1,260,000,000 |
Hành hung trọng tội
(dẫn đến thương tật. Quyền lợi trảbổsung cho bảo hiểm cơ bản đối với tửvong
và/hoặc thương tật do tai nạn) |
630,000,000 |
Rút ngắn / Huỷ chuyến đi |
25,200,000 |
Lỡ nối chuyến |
4,200,000 |
Mất hành lý và đồ dùng cá nhân
(ký gửi với hãng vận chuyển) |
12,600,000 |
Mức miễn thường áp dụng cho mỗi khiếu nại |
630,000 |
Hạn mức tối đa cho mỗi đồ vật/ đôi/ bộ |
4,200,000 |
Hạn mức tối đa cho máy tính xách tay |
9,450,000 |
Trách nhiệm cá nhân ở nước ngoài |
2,520,000,000 |
Dịch vụhỗtrợ toàn cấu 24 giờ của TRAVEL GUARD |
Bao gồm |
Bảng phí bảo hiểm
Chương trình sinh viên dài hạn
Phí bảo hiểm cho Quyền lợi bảo hiểm chính |
Cơ bản *
(VNĐ) |
Phổ thông
(VNĐ) |
Cao cấp
(VNĐ) |
Thời hạn bảo hiểm 1 năm |
2,688,000 |
4,935,000 |
8,715,000 |
Quyền lợi bổ sung
(Phí bảo hiểm bổ sung) |
Cơ bản *
(VNĐ) |
Phổ thông
(VNĐ) |
Cao cấp
(VNĐ) |
Thời hạn bảo hiểm 1 năm |
3,696,000 |
11,865,000 |
19,635,000 |
Chương trình sinh viên ngắn hạn
Các quyền lợi bảo hiểm chính |
Cơ bản *
(VNĐ) |
Phổ thông
(VNĐ) |
Cao cấp
(VNĐ) |
Phí bảo hiểm / tháng(VND) |
882,000 |
XEM THÊM: bao hiem du lich, ve may bay gia re, dich vu lam visa
|